Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong 8 tháng đầu năm 2016 xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Singapore giảm 36% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 1,48 tỷ USD.
Mặt hàng
|
8T/2016
|
8T/2015
|
+/- (%) 8T/2016 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
1.476.874.391
|
2.310.929.568
|
-36,09
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
249.448.199
|
260.872.992
|
-4,38
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
207.914.823
|
173.190.290
|
+20,05
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
203.802.551
|
226.770.420
|
-10,13
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
184.575.468
|
220.654.722
|
-16,35
|
Hàng thủy sản
|
65.665.771
|
66.459.120
|
-1,19
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
51.215.916
|
230.169.644
|
-77,75
|
Hàng dệt, may
|
45.461.837
|
42.964.735
|
+5,81
|
Xăng dầu các loại
|
32.046.148
|
54.149.809
|
-40,82
|
Giày dép các loại
|
29.941.476
|
32.729.405
|
-8,52
|
Gạo
|
28.709.587
|
44.649.123
|
-35,70
|
Dầu thô
|
24.425.098
|
521.614.758
|
-95,32
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
24.005.629
|
26.708.655
|
-10,12
|
Dây điện và dây cáp điện
|
19.858.507
|
25.555.299
|
-22,29
|
Hàng rau quả
|
18.443.347
|
16.658.319
|
+10,72
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
16.021.013
|
16.487.131
|
-2,83
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
12.371.046
|
11.450.544
|
+8,04
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
10.453.585
|
10.071.700
|
+3,79
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
9.865.449
|
11.406.033
|
-13,51
|
Sản phẩm hóa chất
|
9.540.172
|
13.139.012
|
-27,39
|
Sắt thép các loại
|
8.624.911
|
7.917.493
|
+8,93
|
Hạt tiêu
|
8.316.513
|
78.960.921
|
-89,47
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
7.397.709
|
6.969.124
|
+6,15
|
Hạt điều
|
6.061.974
|
5.860.654
|
+3,44
|
Cà phê
|
5.060.712
|
8.148.379
|
-37,89
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2.812.058
|
2.576.961
|
+9,12
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
2.783.333
|
2.487.680
|
+11,88
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.825.877
|
2.489.724
|
-26,66
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.611.317
|
1.757.095
|
-8,30
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.269.149
|
1.548.656
|
-18,05
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.261.605
|
1.658.830
|
-23,95
|
Cao su
|
56.914
|
49.205
|
+15,67
|