Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Thái Lan trong tháng 8 năm 2016 đạt trị giá 341,97 triệu USD, tăng 8,9 % so với tháng 7/2016; đưa tổng kim ngạch xuất khẩu sang Thái Lan trong 8 tháng đầu năm 2016 lên 2,42 tỷ USD, tăng trưởng 10,6% so với cùng kỳ năm 2015.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T8/2016
|
So T8/2016 với T7/2016 (% +/- KN)
|
8T/2016
|
So 8T/2016 với cùng kỳ 2015 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
341.971.202
|
8,9
|
2.427.476.234
|
10,6
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
45.531.125
|
-15,6
|
497.263.023
|
22,0
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
42.817.164
|
-1,7
|
266.639.758
|
55,6
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
28.407.568
|
8,7
|
213.537.500
|
-8,6
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
28.307.448
|
17,6
|
202.990.705
|
26,2
|
Hàng thủy sản
|
22.216.130
|
6,3
|
154.676.859
|
10,8
|
Dầu thô
|
27.445.109
|
71,1
|
99.578.589
|
-33,8
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
10.308.664
|
16,6
|
80.855.377
|
59,2
|
Sắt thép các loại
|
8.039.715
|
-16,9
|
74.116.343
|
-49,8
|
Xăng dầu các loại
|
20.626.960
|
118,2
|
72.715.985
|
382,3
|
Hàng dệt, may
|
8.944.719
|
5,3
|
56.020.562
|
68,0
|
Hạt điều
|
5.532.378
|
-24,9
|
46.975.975
|
1,3
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
6.224.238
|
9,2
|
43.389.666
|
-8,5
|
Cà phê
|
12.407.698
|
88,1
|
42.589.898
|
13,0
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.996.841
|
3,3
|
35.316.756
|
22,5
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
5.893.084
|
-8,5
|
34.980.292
|
366,2
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
3.913.990
|
9,9
|
30.607.878
|
2,1
|
Hàng rau quả
|
3.501.872
|
30,0
|
27.227.191
|
28,2
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
3.522.818
|
-4,0
|
26.663.625
|
12,8
|
Giày dép các loại
|
3.559.477
|
10,5
|
25.810.521
|
30,3
|
Hạt tiêu
|
2.247.824
|
51,9
|
23.008.226
|
4,5
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.864.916
|
3,5
|
21.943.801
|
-1,2
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.864.540
|
-17,6
|
21.284.303
|
12,9
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
2.321.077
|
-6,5
|
20.122.802
|
-32,7
|
Dây điện và dây cáp điện
|
2.470.621
|
11,6
|
16.448.507
|
11,1
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
2.074.420
|
18,3
|
13.484.694
|
-3,0
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1.944.669
|
22,6
|
12.041.266
|
-20,0
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.504.171
|
16,0
|
11.886.902
|
6,3
|
Hóa chất
|
980.513
|
-60,8
|
9.252.327
|
76,4
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
700.836
|
-39,4
|
8.886.593
|
1,6
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.016.971
|
37,0
|
6.634.049
|
-35,7
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
871.584
|
-0,6
|
5.768.454
|
12,9
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
400.319
|
30,4
|
3.021.523
|
-20,0
|
Phân bón các loại
|
109.400
|
-32,0
|
2.227.962
|
-51,8
|
Than đá
|
|
*
|
1.551.372
|
-83,6
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
109.412
|
-57,3
|
1.281.471
|
1,4
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
*
|
89.679
|
62,1
|