Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Canada tăng trưởng ổn định trong những năm gần đây, đáng chú ý là xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Canada liên tục tăng trưởng. Theo số liệu thống kê, hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Canada trong tháng 10 năm 2016 đạt trị giá 242,96 triệu USD, tăng 20,8% so với tháng 9/2016; nâng tổng kim ngạch xuất khẩu sang Canada 10 tháng đầu năm 2016 lên 2,14 tỷ USD, tăng trưởng 6,9% so với cùng kỳ năm 2015.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T10/2016
|
So T10/2016 với T9/2016 (% +/- KN)
|
10T/2016
|
So 10T/2016 với cùng kỳ 2015 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
242.965.454
|
20,8
|
2.149.142.997
|
6,9
|
Hàng dệt, may
|
33.311.115
|
-5,8
|
414.896.543
|
-8,1
|
Giày dép các loại
|
17.842.102
|
34,2
|
197.060.327
|
14,8
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
25.023.779
|
68,5
|
179.788.265
|
1,5
|
Hàng thủy sản
|
20.168.775
|
-1,3
|
152.258.349
|
-3,8
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
12.048.805
|
-9,7
|
123.308.781
|
7,5
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
12.738.870
|
6,8
|
108.963.411
|
-14,9
|
Hạt điều
|
8.433.626
|
41,5
|
75.368.763
|
4,8
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
4.311.768
|
24,9
|
44.174.942
|
-4,5
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
6.127.997
|
22,7
|
43.355.652
|
1,3
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
5.161.829
|
2,5
|
42.433.254
|
19,3
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.524.775
|
-40,7
|
23.592.408
|
-2,7
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.202.262
|
11,5
|
22.319.907
|
2,0
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
1.549.874
|
6,0
|
21.876.411
|
-19,0
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1.814.683
|
-1,0
|
17.562.235
|
5,1
|
Hàng rau quả
|
1.382.667
|
11,9
|
14.077.599
|
7,7
|
Hạt tiêu
|
1.329.422
|
-22,1
|
13.926.713
|
20,2
|
Cà phê
|
1.291.614
|
12,8
|
11.196.099
|
9,1
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
740.763
|
-15,8
|
6.475.100
|
18,1
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
412.343
|
-5,2
|
4.975.449
|
4,3
|
Cao su
|
545.232
|
-46,2
|
4.738.331
|
16,4
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
598.299
|
38,7
|
3.572.723
|
-14,6
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
454.674
|
74,7
|
3.300.404
|
-34,8
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
803.940
|
5,7
|
2.304.232
|
-33,4
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
142.501
|
6,7
|
2.171.226
|
-20,4
|