Hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Canada trong 10 tháng đầu năm 2016 đạt 2,14 tỷ USD, tăng 6,9% so với cùng kỳ năm 2015.
Mặt hàng
|
T10/2016
|
10T/2016
|
+/- (%) 10T/2016 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
242.965.454
|
2.149.142.997
|
+6,9
|
Hàng dệt, may
|
33.311.115
|
414.896.543
|
-8,1
|
Giày dép các loại
|
17.842.102
|
197.060.327
|
+14,8
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
25.023.779
|
179.788.265
|
+1,5
|
Hàng thủy sản
|
20.168.775
|
152.258.349
|
-3,8
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
12.048.805
|
123.308.781
|
+7,5
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
12.738.870
|
108.963.411
|
-14,9
|
Hạt điều
|
8.433.626
|
75.368.763
|
+4,8
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
4.311.768
|
44.174.942
|
-4,5
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
6.127.997
|
43.355.652
|
+1,3
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
5.161.829
|
42.433.254
|
+19,3
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.524.775
|
23.592.408
|
-2,7
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.202.262
|
22.319.907
|
+2,0
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
1.549.874
|
21.876.411
|
-19,0
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1.814.683
|
17.562.235
|
+5,1
|
Hàng rau quả
|
1.382.667
|
14.077.599
|
+7,7
|
Hạt tiêu
|
1.329.422
|
13.926.713
|
+20,2
|
Cà phê
|
1.291.614
|
11.196.099
|
+9,1
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
740.763
|
6.475.100
|
+18,1
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
412.343
|
4.975.449
|
+4,3
|
Cao su
|
545.232
|
4.738.331
|
+16,4
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
598.299
|
3.572.723
|
-14,6
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
454.674
|
3.300.404
|
-34,8
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
803.940
|
2.304.232
|
-33,4
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
142.501
|
2.171.226
|
-20,4
|