Việt Nam xuất sang Myanmar 13 chủng loại hàng hóa các loại, trong đó phương tiện vận tải và phụ tùng là mặt hàng chủ lực.
Mặt hàng
|
11 tháng 2016
|
So sánh cùng kỳ năm 2015(%)
|
Tổng
|
417.686.187
|
23,00
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
47.138.327
|
39,52
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
36.912.665
|
34,89
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
30.413.478
|
-21,21
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
23.227.673
|
25,22
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
20.555.941
|
-5,59
|
Sắt thép các loại
|
14.319.531
|
26,10
|
Hàng dệt, may
|
10.614.323
|
-6,11
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
9.653.235
|
6,12
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
5.993.211
|
15,05
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
3.941.889
|
10,45
|
Clanke và xi măng
|
2.499.496
|
-70,69
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
2005937
|
|
Hóa chất
|
1.853.818
|
-27,23
|