Hàn Quốc là đối tác thương mại lớn thứ tư của Việt Nam và là quốc gia đứng đầu trong lĩnh vực đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, kim ngạch thương mại hai chiều tăng trưởng từng năm. Theo số liệu thống kê, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Hàn Quốc trong tháng 01/2017 đạt kim ngạch trên 1.00 tỷ USD, tăng 32,4% so với tháng 12/2016 và tăng 34,3% so với cùng kỳ năm 2016.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T01/2017
|
So T1/2017 với T12/2016 (% +/- KN)
|
T01/2016
|
So T01/2017 với cùng kỳ 2016 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
1.009.384.295
|
2,9
|
751.663.344
|
34,3
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
229.575.298
|
24,7
|
104.313.330
|
120,1
|
Hàng dệt, may
|
215.310.413
|
31,2
|
182.452.390
|
18,0
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
115.875.203
|
13,7
|
81.021.342
|
43,0
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
75.949.446
|
-23,9
|
40.244.204
|
88,7
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
52.820.223
|
-7,0
|
46.772.574
|
12,9
|
Hàng thủy sản
|
46.859.367
|
-23,3
|
49.158.023
|
-4,7
|
Giày dép các loại
|
35.679.308
|
-15,8
|
39.738.566
|
-10,2
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
21.970.960
|
0,6
|
16.697.446
|
31,6
|
Sắt thép các loại
|
21.309.926
|
137,3
|
6.680.099
|
219,0
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
17.680.082
|
-19,6
|
19.727.329
|
-10,4
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
12.894.265
|
-2,9
|
14.560.225
|
-11,4
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
7.822.866
|
-20,2
|
6.652.329
|
17,6
|
Dây điện và dây cáp điện
|
7.790.298
|
-16,1
|
5.595.401
|
39,2
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
7.764.384
|
-32,4
|
7.608.833
|
2,0
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
7.492.000
|
-30,4
|
7.144.409
|
4,9
|
Cà phê
|
7.462.561
|
-16,3
|
4.751.785
|
57,0
|
Cao su
|
7.370.046
|
11,4
|
4.152.468
|
77,5
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
6.870.165
|
-20,7
|
6.321.192
|
8,7
|
Sản phẩm hóa chất
|
6.261.286
|
12,1
|
6.432.687
|
-2,7
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
5.758.697
|
-29,6
|
5.363.550
|
7,4
|
Hàng rau quả
|
5.622.149
|
4,1
|
5.656.692
|
-0,6
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
4.990.187
|
4,2
|
6.583.895
|
-24,2
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.689.871
|
-17,0
|
3.138.443
|
17,6
|
Sản phẩm từ cao su
|
3.002.987
|
-20,3
|
2.877.109
|
4,4
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2.920.068
|
2,9
|
2.169.623
|
34,6
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
2.373.519
|
13,9
|
22.303
|
10.542,2
|
Hóa chất
|
2.348.328
|
-58,1
|
1.016.189
|
131,1
|
Xăng dầu các loại
|
1.781.990
|
9,4
|
338.758
|
426,0
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.771.560
|
40,7
|
1.524.114
|
16,2
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.573.356
|
9,6
|
1.304.133
|
20,6
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.425.290
|
-25,8
|
2.077.108
|
-31,4
|
Hạt tiêu
|
1.402.882
|
-8,8
|
2.974.933
|
-52,8
|
Than đá
|
1.238.942
|
-7,0
|
|
*
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
907.768
|
-30,3
|
1.275.351
|
-28,8
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
550.718
|
-47,0
|
894.794
|
-38,5
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
527.483
|
-22,9
|
518.931
|
1,6
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
453.945
|
-26,0
|
646.095
|
-29,7
|
Phân bón các loại
|
162.450
|
-92,4
|
2.243.868
|
-92,8
|
Quặng và khoáng sản khác
|
24.657
|
-96,6
|
117.600
|
-79,0
|