Là thị trường xuất khẩu lớn thứ hai nhưng Trung Quốc cũng là thị trường nhập khẩu lớn của Việt Nam. Tỷ trọng nhập khẩu từ Trung Quốc chiếm tới 26,8% tổng kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam.
Mặt hàng
|
4 tháng 2017
|
4 tháng 2016
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
17.145.021.092
|
14.768.776.755
|
16,09
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
3.390.693.340
|
2.616.224.244
|
29,60
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
2.134.947.737
|
2.008.858.187
|
6,28
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
2.090.193.908
|
1.660.998.320
|
25,84
|
Vải các loại
|
1.736.229.929
|
1.618.643.609
|
7,26
|
Sắt thép các loại
|
1.527.284.275
|
1.251.334.801
|
22,05
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
675.101.798
|
580.832.008
|
16,23
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
520.270.210
|
437.231.950
|
18,99
|
Hóa chất
|
381.754.778
|
307.495.983
|
24,15
|
Sản phẩm hóa chất
|
329.027.503
|
244.163.250
|
34,76
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
317.676.056
|
296.364.735
|
7,19
|
Kim loại thường khác
|
301.186.380
|
484.039.782
|
-37,78
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
266.316.778
|
178.367.509
|
49,31
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
251.243.458
|
206.763.287
|
21,51
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
220.080.190
|
235.241.111
|
-6,44
|
Dây điện và dây cáp điện
|
198.707.870
|
153.829.275
|
29,17
|
Xăng dầu các loại
|
180.282.420
|
151.602.836
|
18,92
|
Phân bón các loại
|
167.012.452
|
159.905.905
|
4,44
|
Thuốc từ sâu và nguyên liệu
|
161.721.021
|
111.945.312
|
44,46
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
144.729.976
|
102.201.650
|
41,61
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
116.858.153
|
104.028.640
|
12,33
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
108.824.288
|
78.345.165
|
38,90
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
108.601.314
|
139.698.024
|
-22,26
|
Gỗ và sản phẩm
|
103.718.887
|
77.654.939
|
33,56
|
Giấy các loại
|
98.015.865
|
88.554.866
|
10,68
|
Khí đốt hóa lỏng
|
91.559.244
|
64.494.168
|
41,97
|
Sản phẩm từ giấy
|
83.904.462
|
69.394.370
|
20,91
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
74.370.989
|
70.952.937
|
4,82
|
Sản phẩm từ cao su
|
73.280.181
|
63.917.966
|
14,65
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
72.052.160
|
157.771.458
|
-54,33
|
Than đá
|
65.370.410
|
63.065.355
|
3,66
|
Hàng rau quả
|
59.567.425
|
50.725.629
|
17,43
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
50.272.563
|
54.046.565
|
-6,98
|
Hàng thủy sản
|
38.255.824
|
20.342.841
|
88,06
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
34.297.034
|
32.649.900
|
5,04
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
32.714.396
|
16.637.092
|
96,64
|
Cao su
|
27.317.313
|
13.713.458
|
99,20
|
Dược phẩm
|
26.633.101
|
15.474.207
|
72,11
|
Quặng và khoáng sản
|
19.725.557
|
13.419.395
|
46,99
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
16.665.413
|
15.789.481
|
5,55
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
15.430.904
|
17.086.699
|
-9,69
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
12.711.855
|
9.765.938
|
30,17
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
5.182.383
|
6.111.543
|
-15,20
|
Dầu mỡ động thực vật
|
4.108.060
|
2.760.534
|
48,81
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ bánh kẹo
|
3.604.918
|
3.250.476
|
10,90
|
Bông các loại
|
280.960
|
1.246.462
|
-77,46
|