Hàng hóa xuất khẩu sang Mỹ chiếm 20% trong tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước. Đây là thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam.
Mặt hàng
|
9T/2017
|
9T/2016
|
(%) so sánh
|
Tổng kim ngạch
|
30.990.097.836
|
28.317.730.950
|
+9,44
|
Hàng dệt, may
|
9.252.714.746
|
8.635.869.917
|
+7,14
|
Giày dép các loại
|
3.761.085.303
|
3.310.968.387
|
+13,59
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
2.893.939.866
|
3.124.703.129
|
-7,39
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
2.406.539.344
|
2.138.942.562
|
+12,51
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
2.358.900.434
|
1.987.005.530
|
+18,72
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
1.807.670.483
|
1.527.659.436
|
+18,33
|
Hàng thủy sản
|
1.045.506.865
|
1.053.004.456
|
-0,71
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
1.042.935.204
|
994.406.610
|
+4,88
|
Hạt điều
|
931.132.325
|
693.068.548
|
+34,35
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
864.739.589
|
569.460.088
|
+51,85
|
Cà phê
|
330.713.024
|
332.631.778
|
-0,58
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
311.738.949
|
251.662.672
|
+23,87
|
Sắt thép các loại
|
302.887.794
|
415.926.209
|
-27,18
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
279.272.263
|
246.399.060
|
+13,34
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
273.142.738
|
258.960.309
|
+5,48
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
203.761.440
|
240.337.821
|
-15,22
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
189.765.126
|
139.612.214
|
+35,92
|
Hạt tiêu
|
186.462.211
|
296.477.651
|
-37,11
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
118.096.832
|
121.840.412
|
-3,07
|
Sản phẩm từ cao su
|
84.742.055
|
76.091.589
|
+11,37
|
Dầu thô
|
84.662.372
|
47.929.385
|
+76,64
|
Hàng rau quả
|
75.928.063
|
59.724.172
|
+27,13
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
71.112.629
|
72.314.374
|
-1,66
|
Dây điện và dây cáp điện
|
57.274.778
|
51.615.203
|
+10,96
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
47.389.262
|
40.187.184
|
+17,92
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
46.583.111
|
34.972.018
|
+33,20
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
45.296.640
|
8.326.958
|
+443,98
|
Cao su
|
41.265.166
|
28.346.600
|
+45,57
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
38.946.054
|
44.877.067
|
-13,22
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
32.664.003
|
39.260.830
|
-16,80
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
31.081.965
|
29.149.061
|
+6,63
|
Hóa chất
|
23.187.777
|
28.840.723
|
-19,60
|
Sản phẩm hóa chất
|
22.957.328
|
24.995.946
|
-8,16
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
19.149.043
|
14.359.400
|
+33,36
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
18.402.884
|
17.710.030
|
+3,91
|
Gạo
|
9.301.215
|
13.975.670
|
-33,45
|
Chè
|
5.356.864
|
5.140.187
|
+4,22
|