Hàn Quốc hiện là thị trường xuất khẩu lớn thứ 4 của Việt Nam (sau Trung Quốc, Hoa Kỳ và Nhật Bản).
Mặt hàng
|
T1/2017
|
T1/2016
|
+/-(%) T1/2017 với T1/2016
|
Tổng kim ngạch
|
1.009.384.295
|
751.663.344
|
+34,3
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
229.575.298
|
104.313.330
|
+120,1
|
Hàng dệt, may
|
215.310.413
|
182.452.390
|
+18,0
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
115.875.203
|
81.021.342
|
+43,0
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
75.949.446
|
40.244.204
|
+88,7
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
52.820.223
|
46.772.574
|
+12,9
|
Hàng thủy sản
|
46.859.367
|
49.158.023
|
-4,7
|
Giày dép các loại
|
35.679.308
|
39.738.566
|
-10,2
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
21.970.960
|
16.697.446
|
+31,6
|
Sắt thép các loại
|
21.309.926
|
6.680.099
|
+219,0
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
17.680.082
|
19.727.329
|
-10,4
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
12.894.265
|
14.560.225
|
-11,4
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
7.822.866
|
6.652.329
|
+17,6
|
Dây điện và dây cáp điện
|
7.790.298
|
5.595.401
|
+39,2
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
7.764.384
|
7.608.833
|
+2,0
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
7.492.000
|
7.144.409
|
+4,9
|
Cà phê
|
7.462.561
|
4.751.785
|
+57,0
|
Cao su
|
7.370.046
|
4.152.468
|
+77,5
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
6.870.165
|
6.321.192
|
+8,7
|
Sản phẩm hóa chất
|
6.261.286
|
6.432.687
|
-2,7
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
5.758.697
|
5.363.550
|
+7,4
|
Hàng rau quả
|
5.622.149
|
5.656.692
|
-0,6
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
4.990.187
|
6.583.895
|
-24,2
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.689.871
|
3.138.443
|
+17,6
|
Sản phẩm từ cao su
|
3.002.987
|
2.877.109
|
+4,4
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2.920.068
|
2.169.623
|
+34,6
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
2.373.519
|
22.303
|
+10.542,2
|
Hóa chất
|
2.348.328
|
1.016.189
|
+131,1
|
Xăng dầu các loại
|
1.781.990
|
338.758
|
+426,0
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.771.560
|
1.524.114
|
+16,2
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.573.356
|
1.304.133
|
+20,6
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.425.290
|
2.077.108
|
-31,4
|
Hạt tiêu
|
1.402.882
|
2.974.933
|
-52,8
|
Than đá
|
1.238.942
|
|
*
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
907.768
|
1.275.351
|
-28,8
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
550.718
|
894.794
|
-38,5
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
527.483
|
518.931
|
+1,6
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
453.945
|
646.095
|
-29,7
|
Phân bón các loại
|
162.450
|
2.243.868
|
-92,8
|
Quặng và khoáng sản khác
|
24.657
|
117.600
|
-79,0
|