Vương quốc Ảrập Xêút với địa hình chủ yếu là hoang mạc khô hạn hoặc địa mạo cằn cỗi không có điều kiện cho phát triển thủy sản. Tuy nhiên, quốc gia này vẫn cố gắng phát triển ngành nuôi thủy sản, trong đó có cá tại vùng Biển Đỏ và tôm chân trắng để phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước.
Nhập khẩu cá thịt trắng của Ảrập Xêút từ năm 2012 - 2016 (Nghìn USD)
|
|||||
Sản phẩm
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
Thịt cá rô phi (HS 030493)
|
17.011
|
1.868
|
15.806
|
37.695
|
26.383
|
Cá rô phi đông lạnh (HS 030323)
|
7.462
|
5.886
|
12.243
|
24.886
|
17.975
|
Cá tra, basa đông lạnh (HS 030324)
|
364
|
325
|
4.768
|
20.323
|
17.765
|
Cá rô phi tươi, ướp lạnh (HS 030271)
|
7.733
|
13.142
|
28.173
|
27.832
|
16.213
|
Cá tra, basa phile đông lạnh (HS 030462)
|
1.588
|
16.568
|
21.075
|
5.821
|
6.372
|
Cá tra, basa phile tươi, ướp lạnh (HS 030432)
|
891
|
751
|
1.337
|
4.459
|
6.205
|
Cá hake tươi, ướp lạnh (HS 030254)
|
-
|
-
|
105
|
318
|
1.093
|
Cá rô phi phile đông lạnh (HS 030461)
|
118
|
41
|
-
|
-
|
241
|
Cá cod đông lạnh (HS 030363)
|
-
|
-
|
101
|
-
|
160
|
Thịt cá Alaska Pollock (030494)
|
-
|
-
|
-
|
113
|
123
|
Cá cod phile đông lạnh (HS 030471)
|
-
|
43
|
208
|
41
|
77
|
Cá tra, basa tươi, ướp lạnh (HS 030272)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Cá rô phi tươi, ướp lạnh (HS 030431)
|
101
|
116
|
-
|
-
|
35
|
Thịt cá rô phi (HS 030451)
|
-
|
-
|
314
|
-
|
21
|
Tổng cá thịt trắng
|
35.268
|
38.740
|
84.502
|
121.488
|
92.713
|
Nguồn: ITC
|