Thứ tư, 24/04/2024 - 10:33:51

Online: 75
Lượt truy cập: 4646858
Sản phẩm: 186
Chào hàng: 92
Thành viên: 76
Thành viên mới: Công ty cổ phần đầu tư thương mại xây dựng dịch vụ và sản xuất ECOHOME

TIN TỨC >>Doanh nghiệp >> Thị trường nước ngoài

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong 7 tháng năm 2017 (25/08/2017)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 7 tháng đầu năm 2017, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt 3,63 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt gần 1,87 tỷ USD, tăng 21,4%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt hơn 1,76 tỷ USD, tăng 34% so với cùng kỳ năm 2016.

1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc
        Đơn vị tính: USD
Mặt hàng
7T/2016
7T/2017
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch XK
1,537,782,124
1,866,671,342
21.4
Điện thoại các loại và linh kiện
344,799,397
423,555,327
22.8
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
166,787,489
203,046,012
21.7
Giày dép các loại
103,181,492
127,117,586
23.2
Dầu thô
101,105,978
119,777,138
18.5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
72,638,173
97,498,276
34.2
Hàng dệt, may
94,280,540
95,889,720
1.7
Hàng thủy sản
93,696,628
92,529,419
-1.2
Gỗ và sản phẩm gỗ
89,386,215
88,272,932
-1.2
Phương tiện vận tải và phụ tùng
27,653,022
76,471,672
176.5
Hạt điều
62,569,276
73,230,912
17.0
Sản phẩm từ sắt thép
38,832,555
46,903,603
20.8
Sắt thép các loại
12,825,168
37,734,793
194.2
Sản phẩm từ chất dẻo
22,527,877
26,011,660
15.5
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
25,641,577
25,800,086
0.6
Kim loại thường khác và sản phẩm
36,103,805
24,426,280
-32.3
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
13,810,441
20,520,085
48.6
Cà phê
19,686,877
19,186,705
-2.5
Giấy và các sản phẩm từ giấy
13,838,507
19,024,589
37.5
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
9,844,727
16,480,392
67.4
Hàng rau quả
11,652,825
14,229,427
22.1
Sản phẩm hóa chất
7,576,843
12,100,526
59.7
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
6,755,538
8,794,208
30.2
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
8,609,317
8,234,700
-4.4
Clanhke và xi măng
8,369,022
8,167,015
-2.4
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
6,645,463
7,072,412
6.4
Sản phẩm từ cao su
5,652,440
6,944,018
22.8
Hạt tiêu
11,843,116
6,655,620
-43.8
Sản phẩm gốm, sứ
5,711,295
6,167,722
8.0
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
3,899,194
5,932,415
52.1
Gạo
3,062,280
3,315,125
8.3
Chất dẻo nguyên liệu
2,160,769
2,897,595
34.1
Dây điện và dây cáp điện
2,839,910
1,985,147
-30.1
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
380,757
760,512
99.7
 2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc
           Đơn vị tính: USD
Mặt hàng
7T/2016
7T/2017
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch NK
1,318,473,818
1,767,402,440
34.0
Kim loại thường khác
247,416,094
374,868,730
51.5
Lúa mì
206,905,889
303,687,887
46.8
Than đá
177,522,125
282,964,983
59.4
Phế liệu sắt thép
19,933,362
68,654,747
244.4
Bông các loại
59,495,365
60,367,689
1.5
Quặng và khoáng sản khác
47,934,150
47,607,905
-0.7
Hàng rau quả
24,569,980
32,188,585
31.0
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
29,427,679
31,750,312
7.9
Dược phẩm
35,402,960
25,173,393
-28.9
Khí đốt hóa lỏng
 
24,539,322
-
Sữa và sản phẩm sữa
32,367,600
24,263,297
-25.0
Sản phẩm hóa chất
18,823,075
24,052,042
27.8
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
16,920,853
15,304,026
-9.6
Chất dẻo nguyên liệu
12,036,131
14,695,189
22.1
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
6,798,086
8,039,760
18.3
Sắt thép các loại
23,341,317
7,805,299
-66.6
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
5,591,805
5,691,753
1.8
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
3,928,355
4,672,867
19.0
Chế phẩm thực phẩm khác
3,748,482
4,659,970
24.3
Gỗ và sản phẩm gỗ
3,220,369
3,000,960
-6.8
Dầu mỡ động thực vật
2,569,870
2,185,727
-14.9
Hóa chất
1,077,660
1,612,820
49.7
Sản phẩm từ sắt thép
4,530,431
1,411,664
-68.8
  • Nguồn tin: Vietnamexport.com
  • Thời gian nhập: 25/08/2017
  • Số lần xem: 659