Theo số liệu thống kê của Viện Thống kê Thổ Nhĩ Kỳ (TUIK), trong 7 tháng đầu năm 2017, Việt Nam chỉ đứng thứ 32 trong số tổng số 248 đối tác thương mại của Thổ Nhĩ Kỳ với tổng mức kim ngạch 1,52 tỷ USD. Trong đó, về xuất khẩu vào thị trường này, Việt Nam đứng thứ 24 với mức kim ngạch xuất khẩu là 1,39 tỷ USD và về nhập khẩu Việt Nam đứng thứ 32 với mức kim ngạch 123,16 triệu USD.
STT
|
Nước
|
Kim ngạch nhập khẩu từ TNK (USD)
|
Kim ngạch xuất khẩu vào TNK (USD)
|
Tổng kim ngạch XNK với TNK (USD)
|
Tăng trưởng tổng kim ngạch so với cùng kỳ 2016
(%)
|
Tỷ trọng về tổng kim ngạch trong ASEAN
(%)
|
1
|
Ma-lai-xi-a
|
162.057.180
|
1.866.575.449
|
2.028.632.629
|
67,36
|
30,58
|
2
|
Việt Nam
|
123.168.000
|
1.399.729.736
|
1.522.897.736
|
41,87
|
22,96
|
3
|
Thái Lan
|
85.173.470
|
1.099.558.586
|
1.184.732.056
|
38,85
|
17,86
|
4
|
In-đô-nê-xi-a
|
128.475.749
|
876.033.811
|
1.004.509.560
|
-2,16
|
15,14
|
5
|
Xin-ga-po
|
449.457.152
|
204.495.069
|
653.952.221
|
44,66
|
9,86
|
6
|
Phi-lip-pin
|
81.350.054
|
76.167.421
|
157.517.475
|
28,75
|
2,37
|
7
|
Cam-pu-chia
|
9.085.001
|
38.355.933
|
47.440.934
|
-10,73
|
0,72
|
8
|
Miến Điện
|
21.509.994
|
9.331.020
|
30.841.014
|
51,55
|
0,46
|
9
|
Lào
|
292.589
|
1.609.915
|
1.902.504
|
-18,49
|
0,03
|
10
|
Bờ-ru-nây
|
919.063
|
7.456
|
926.519
|
-85,78
|
0,01
|
|
Tổng cộng
|
1.061.488.252
|
5.571.864.396
|
6.633.352.648
|
37,56
|
|
STT
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
Kim ngạch (USD)
|
Thay đổi so với cùng kỳ 2016 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
1
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
472.027.101
|
6,15
|
39,88
|
2
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
337.580.831
|
448,27
|
28,52
|
3
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
100.563.233
|
-17,66
|
8,50
|
4
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
38.041.499
|
122,64
|
3,21
|
5
|
Cao su
|
27.728.756
|
70,79
|
2,34
|
6
|
Hàng dệt, may
|
24.578.543
|
20,24
|
2,08
|
7
|
Giày dép các loại
|
19.164.602
|
-12,96
|
1,62
|
8
|
Hạt tiêu
|
16.135.002
|
53,92
|
1,36
|
9
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
12.392.824
|
-9,17
|
1,05
|
10
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
9.733.204
|
2,63
|
0,82
|
11
|
Hàng thủy sản
|
5.050.384
|
49,37
|
0,43
|
12
|
Sản phẩm từ cao su
|
3.534.493
|
25,35
|
0,30
|
13
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
2.810.703
|
29,63
|
0,24
|
14
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.787.857
|
45,37
|
0,24
|
15
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.092.606
|
-51,43
|
0,18
|
16
|
Chè
|
959.565
|
348,90
|
0,08
|
17
|
Sắt thép các loại
|
672.098
|
-61,97
|
0,06
|
18
|
Gạo
|
416.421
|
-69,80
|
0,04
|
|
Tổng cộng:
|
1.183.658.887
|
38,64
|
|
STT
|
Mặt hàng xuất khẩu tới Việt Nam
|
Kim ngạch
(USD)
|
Thay đổi so với cùng kỳ 2016 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
1
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
39,216,360
|
89.53
|
27.37
|
2
|
Vải các loại
|
19,724,255
|
-15.10
|
13.77
|
3
|
Dược phẩm
|
10,410,380
|
12.88
|
7.27
|
4
|
Quặng và khoáng sản khác
|
4,516,783
|
16.99
|
3.15
|
5
|
Sản phẩm hóa chất
|
4,435,848
|
38.49
|
3.10
|
6
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2,519,390
|
18.86
|
1.76
|
7
|
Sắt thép các loại
|
1,778,803
|
273.44
|
1.24
|
8
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
1,669,302
|
1,686.04
|
1.17
|
|
Tổng cộng:
|
143,265,973
|
39.54
|
|