Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Đức trong tháng 9/2017 đạt trị giá 568,83 triệu USD, tăng 9,0% so với tháng 8/2017; nâng tổng kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Đức trong 9 tháng đầu năm 2017 lên 4,76 tỷ USD, tăng trưởng 10,1% so với cùng kỳ năm 2017.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T9/2017
|
So T9/2017 với T8/2017 (% +/- KN)
|
9T/2017
|
So 9T/2017 với cùng kỳ 2016 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
568.838.479
|
9,0
|
4.767.293.309
|
10,1
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
200.174.071
|
36,2
|
1.332.362.192
|
5,5
|
Giày dép các loại
|
66.681.292
|
8,3
|
707.835.617
|
35,1
|
Hàng dệt, may
|
52.325.863
|
-29,6
|
534.652.477
|
1,4
|
Cà phê
|
24.449.121
|
26,4
|
368.763.164
|
-3,7
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
56.188.547
|
24,7
|
365.903.992
|
17,3
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
30.653.031
|
-11,1
|
274.293.885
|
38,4
|
Hàng thủy sản
|
18.912.870
|
-0,3
|
130.537.695
|
1,3
|
Túi xách, ví, va li, mũ, ô, dù
|
10.935.661
|
-13,4
|
118.534.340
|
18,3
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
9.674.787
|
-7,3
|
86.456.813
|
2,3
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
6.602.645
|
-4,5
|
77.848.404
|
8,5
|
Hạt điều
|
13.126.793
|
-4,1
|
76.762.584
|
7,6
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
6.607.778
|
-15,9
|
73.253.127
|
1,1
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
10.612.688
|
45,0
|
66.797.295
|
6,7
|
Cao su
|
5.294.456
|
-22,5
|
49.766.075
|
51,2
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
4.502.363
|
2,6
|
44.408.079
|
28,1
|
Hạt tiêu
|
2.992.030
|
-38,5
|
39.079.241
|
-33,0
|
Sản phẩm từ cao su
|
2.102.127
|
7,7
|
21.497.699
|
15,6
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.908.547
|
-5,8
|
19.875.315
|
-10,2
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.339.275
|
-11,6
|
14.572.910
|
22,7
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.609.246
|
-21,3
|
11.827.925
|
15,0
|
Hàng rau quả
|
840.772
|
-33,2
|
9.522.665
|
13,1
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
752.521
|
-8,9
|
7.622.705
|
69,1
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
821.879
|
12,6
|
7.212.510
|
30,7
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
865.901
|
109,5
|
6.140.688
|
-15,3
|
Sản phẩm hóa chất
|
814.370
|
40,8
|
4.573.996
|
63,4
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
517.164
|
-22,1
|
4.235.527
|
36,7
|
Sắt thép các loại
|
97.688
|
-68,5
|
3.415.952
|
135,8
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
259.959
|
-17,6
|
2.300.288
|
73,3
|
Chè
|
224.130
|
234,7
|
939.113
|
-13,8
|