Mặt hàng
|
6 tháng 2017
|
6 tháng 2016
|
So sánh (%)
|
Tổng kim ngạch
|
2.844.621.963
|
2.572.380.446
|
10,58
|
Xăng dầu các loại
|
1.309.935.301
|
911.119.314
|
43,77
|
Máy vi tính, sản phẩm điệntử và linh kiện
|
382.722.047
|
638.489.554
|
-40,06
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
170.872.928
|
205.151.357
|
-16,71
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
140.764.794
|
118.575.268
|
18,71
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
129.533.796
|
102.377.135
|
26,53
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
97.893.996
|
91.324.910
|
7,19
|
Hóa chất
|
93.461.803
|
56.509.336
|
65,39
|
Sản phẩm hóa chất
|
89.837.668
|
72.668.344
|
23,63
|
Giấy các loại
|
87.766.574
|
75.041.627
|
16,96
|
Sữa và sản phẩm
|
64.813.940
|
70.909.572
|
-8,60
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
51.663.606
|
50.816.542
|
1,67
|
Phế liệu sắt thép
|
27.778.859
|
10.909.476
|
154,63
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
25.044.882
|
24.332.141
|
2,93
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
21.507.918
|
8.791.112
|
144,66
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
11.375.150
|
13.438.757
|
-15,36
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
8.447.944
|
10.002.401
|
-15,54
|
Kim loại thường khác
|
8.278.188
|
9.101.174
|
-9,04
|
Hàng thủy sản
|
5.791.238
|
3.084.247
|
87,77
|
Dây điện và dây cáp điện
|
4.330.157
|
5.497.175
|
-21,23
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
3.268.398
|
1.365.065
|
139,43
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
3.133.443
|
3.736.396
|
-16,14
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
2.971.829
|
2.613.941
|
13,69
|
Sản phẩm từ cao su
|
2.781.931
|
2.422.219
|
14,85
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.621.741
|
2.733.864
|
-4,10
|
Sắt thép các loại
|
2.116.819
|
2.828.387
|
-25,16
|
Dược phẩm
|
1.869.511
|
4.856.754
|
-61,51
|
Vải các loại
|
1.845.143
|
1.488.964
|
23,92
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.788.439
|
419.900
|
325,92
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.136.689
|
1.071.610
|
6,07
|
Dầu mỡ động thực vật
|
1.050.435
|
865.109
|
21,42
|
Sản phẩm từ giấy
|
897.188
|
830.178
|
8,07
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
115.056
|
1.647.879
|
-93,02
|