Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Philippines trong tháng 02 năm 2017 đạt trị giá 220,13 triệu USD, tăng 8,3% so với tháng 01/2017; nâng tổng kim ngạch xuất khẩu sang Philippines trong 02 tháng đầu năm 2017 lên 420,15 triệu USD, tăng trưởng 20,6% so với cùng kỳ năm 2016.
Thị trường xuất khẩu
|
T02/2017
|
So T02/2017 với T01/2017 (% +/- KN)
|
02T/2017
|
So 02T/2017 với cùng kỳ 2016 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
220.134.859
|
8,3
|
420.153.314
|
26,0
|
Gạo
|
45.129.785
|
36,5
|
78.009.762
|
36,1
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
18.277.026
|
-3,7
|
37.020.463
|
43,1
|
Sắt thép các loại
|
19.535.680
|
20,0
|
35.818.988
|
2.169,3
|
Clanhke và xi măng
|
19.005.581
|
35,2
|
30.563.145
|
31,0
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
14.592.166
|
16,1
|
27.159.749
|
-23,5
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
11.077.875
|
-23,8
|
25.502.678
|
17,6
|
Hàng thủy sản
|
10.553.766
|
46,7
|
17.746.988
|
38,8
|
Cà phê
|
3.949.068
|
-60,3
|
13.894.902
|
-39,3
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
6.347.351
|
-1,2
|
12.774.916
|
17,9
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
5.770.957
|
14,1
|
10.828.177
|
23,7
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.978.088
|
-7,9
|
10.352.196
|
135,5
|
Hàng dệt, may
|
3.502.445
|
-44,4
|
9.716.145
|
-11,4
|
Giày dép các loại
|
4.380.595
|
13,6
|
8.233.237
|
15,7
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
3.093.611
|
98,8
|
4.650.118
|
33,9
|
Dây điện và dây cáp điện
|
2.114.141
|
-6,2
|
4.369.888
|
10,4
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
2.454.676
|
191,3
|
3.297.413
|
-14,9
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
1.625.204
|
4,1
|
3.185.791
|
276,8
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.672.431
|
21,3
|
3.050.619
|
47,3
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
875.931
|
-59,6
|
3.043.510
|
67,3
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.279.742
|
7,3
|
2.472.011
|
59,0
|
Hạt tiêu
|
1.677.329
|
158,6
|
2.325.997
|
-34,6
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.488.668
|
97,1
|
2.244.092
|
72,5
|
Phân bón các loại
|
|
-100,0
|
1.961.700
|
-53,8
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.191.260
|
121,1
|
1.729.930
|
222,6
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
644.981
|
-37,8
|
1.682.486
|
-42,5
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
804.452
|
-0,9
|
1.616.573
|
16,3
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
932.448
|
59,6
|
1.516.583
|
-6,7
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
743.648
|
18,5
|
1.371.187
|
37,2
|
Hóa chất
|
745.663
|
54,1
|
1.229.549
|
7,7
|
Hạt điều
|
273.388
|
-49,6
|
815.498
|
-16,9
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
62.423
|
*
|
73.338
|
-45,5
|
Chè
|
45.000
|
*
|
45.000
|
-88,3
|