Thái Lan là một trong những đối tác lớn về xuất nhập khẩu với Việt Nam, tổng trị giá trao đổi thương mại luôn nằm trong 10 các quốc gia có quan hệ thương mại lớn với Việt Nam. Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Thái Lan trong tháng 02 năm 2017 đạt trị giá 341,10 triệu USD; nâng tổng kim ngạch xuất khẩu sang Thái Lan trong hai tháng đầu năm 2017 lên 655,03 triệu USD, tăng 30,1% so với cùng kỳ năm 2016.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T02/2017
|
So T02/2017 với T01/2017 (% +/- KN)
|
02T/2017
|
So 02T/2017 với cùng kỳ 2016 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
341.104.717
|
9,3
|
655.039.746
|
30,1
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
90.619.611
|
42,6
|
154.182.413
|
6,1
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
41.758.789
|
9,8
|
82.418.224
|
76,4
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
23.704.690
|
-10,1
|
47.431.020
|
-0,4
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
23.401.576
|
6,1
|
45.453.684
|
-2,9
|
Hàng thủy sản
|
13.539.455
|
-20,3
|
30.439.413
|
-12,4
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
9.820.968
|
-18,6
|
21.883.347
|
100,1
|
Sắt thép các loại
|
8.860.873
|
-17,3
|
19.640.568
|
30,4
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
7.827.255
|
56,3
|
12.836.545
|
54,0
|
Hàng dệt, may
|
5.531.108
|
-15,4
|
12.056.884
|
16,9
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
6.392.717
|
58,0
|
10.405.067
|
390,4
|
Hàng rau quả
|
3.759.116
|
-34,5
|
9.281.788
|
22,5
|
Sản phẩm hóa chất
|
3.717.760
|
-20,9
|
8.427.580
|
-6,2
|
Giày dép các loại
|
2.745.250
|
-41,5
|
7.434.128
|
17,9
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
3.540.807
|
-2,8
|
7.183.646
|
7,9
|
Hạt điều
|
3.597.147
|
1,9
|
7.128.883
|
12,8
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
3.231.530
|
32,9
|
5.663.729
|
13,3
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
3.013.613
|
14,5
|
5.645.159
|
26,6
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.768.020
|
-45,7
|
5.025.607
|
-24,4
|
Dây điện và dây cáp điện
|
2.117.462
|
-26,0
|
4.980.291
|
64,2
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.260.846
|
-14,3
|
4.899.209
|
-16,5
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
2.730.187
|
28,0
|
4.862.738
|
59,2
|
Hạt tiêu
|
2.233.382
|
88,7
|
3.416.923
|
3,7
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.753.384
|
19,5
|
3.220.764
|
254,4
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.044.976
|
-47,5
|
3.036.934
|
22,2
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.637.827
|
24,9
|
2.949.617
|
5,5
|
Cà phê
|
1.403.232
|
5,3
|
2.735.800
|
130,1
|
Hóa chất
|
915.492
|
-37,9
|
2.390.646
|
8,3
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.346.885
|
35,8
|
2.338.426
|
63,8
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
1.012.226
|
-13,2
|
2.123.556
|
-7,6
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
331.849
|
88,3
|
508.117
|
-21,7
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
283.175
|
113,4
|
415.851
|
72,9
|
Phân bón các loại
|
|
*
|
321.400
|
-68,0
|
Xăng dầu các loại
|
38.867
|
-83,8
|
278.298
|
-96,1
|