Trái cây tại ĐBSCL được giá hơn nhờ trái cây vụ nghịch. Thị trường rau tuần qua tại Đà Lạt nhìn chung không biến động nhiều so với tuần trước.
Thị trường
|
Chủng loại
|
Đơn giá (VND)
|
Ghi chú
|
Cà Mau
|
Bí xanh
|
7.000
|
Kg
|
|
Bắp cải xanh
|
7.000
|
Kg
|
|
Cà chua
|
8.000
|
Kg
|
Cần Thơ
|
Bí xanh
|
11.000
|
Kg
|
|
Bắp cải
|
12.000
|
Kg
|
|
Cà chua
|
11.000
|
Kg
|
Lâm Đồng
|
Bắp sú
|
15.000
|
Kg
|
|
Súp lơ
|
10.000
|
Kg
|
|
Cà rốt
|
15.000
|
Kg
|
|
Khoai tây (loại 1)
|
20.000
|
Kg
|
|
Cải thảo
|
8.000
|
Kg
|
|
Hành tây
|
20.000
|
Kg
|
|
Đậu Hòa Lan
|
80.000
|
Kg
|
Tiền Giang
|
Thanh Long Loại trung bình (RQ)
|
10.000
|
Kg
|
|
Xoài
|
20.000
|
Kg
|
|
Cam
|
12.000
|
Kg
|
|
Chôm chôm
|
8.000
|
Kg
|
|
Bưởi da xanh
|
45.000
|
Trái
|
|
Mãng cầu ta loại trung bình
|
30.000
|
Kg
|
|
Dứa (RQ)
|
8.000
|
Trái
|
|
Dứa Loại 1
|
7.500
|
Trái
|
|
Dưa hấu
|
7.000
|
Kg
|
Tp. Hồ Chí Minh – chợ đầu mối Thủ Đức
|
Bầu
|
8.000 (-400)
|
kg
|
|
Bắp cải tròn
|
7.000
|
Kg
|
|
Bí đao
|
8.000 (+300)
|
Kg
|
|
Bí đỏ Trà Vinh
|
4.500
|
Kg
|
|
Bông cải xanh Đà Lạt
|
23.000 (+1.000)
|
Kg
|
|
Cà chua
|
14.500 (+1.800)
|
Kg
|
|
Cải bẹ xanh
|
14.500 (-1.800)
|
Kg
|
|
Cải ngọt
|
11.000 (-1.000)
|
Kg
|
|
Chanh giấy Bến Tre
|
11.100 (-3.000)
|
Kg
|
|
Dưa leo
|
8.000 (-1.300)
|
Kg
|
|
Khoai lang
|
10.000
|
Kg
|
Đồng Nai
|
Rau bắp cải
|
10.000
|
Kg
|
|
Bí xanh
|
13.000
|
Kg
|
|
Cà chua
|
12.000
|
Kg
|
Đồng Tháp
|
Rau bắp cải
|
10.000
|
Kg
|
|
Bí xanh
|
8.000
|
Kg
|
|
Cà chua
|
10.000
|
Kg
|
Hậu Giang
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
33.000
|
Kg
|